Đọc nhanh: 宿根 (túc căn). Ý nghĩa là: gốc cây sống lâu năm, túc căn.
✪ 1. gốc cây sống lâu năm
某些二年生或多年生草本植物的根,在茎叶枯萎以后可以继续生存,到第二年春天重新发芽,这种根叫做宿根,如芍药、薄荷等的根
宿根 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túc căn
佛教谓由于前世的修行,所造就的悟道潜能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿根
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 两根 筷子
- Hai chiếc đũa
- 不得 留宿 闲人
- không cho những người ở không ngủ lại.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
根›