Đọc nhanh: 宿仇 (tú cừu). Ý nghĩa là: mối thù hận, kẻ thù cũ, nhà cung cấp. Ví dụ : - 这种宿仇可能要追溯好几代 Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
宿仇 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mối thù hận
feud
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
✪ 2. kẻ thù cũ
old foe
✪ 3. nhà cung cấp
vendetta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿仇
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 今晚 能 看到 井宿 吗 ?
- Tối nay có thể thấy chòm sao Tỉnh không?
- 他们 之间 有着 很深 的 冤仇
- Giũa bọn họ có mối thù hằn sâu sắc.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
宿›