宾治 bīn zhì
volume volume

Từ hán việt: 【tân trị】

Đọc nhanh: 宾治 (tân trị). Ý nghĩa là: cú đấm (từ khóa). Ví dụ : - 现在能让我们吃饼干和夏威夷宾治了吧 Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?

Ý Nghĩa của "宾治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宾治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cú đấm (từ khóa)

punch (loanword)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài néng ràng 我们 wǒmen chī 饼干 bǐnggàn 夏威夷 xiàwēiyí 宾治 bīnzhì le ba

    - Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宾治

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宾州 bīnzhōu de 创始人 chuàngshǐrén

    - Tại sao người sáng lập Pennsylvania lại

  • volume volume

    - 为何 wèihé 不能 bùnéng zhì 乳糖 rǔtáng 不耐症 bùnàizhèng

    - Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?

  • volume volume

    - 现在 xiànzài néng ràng 我们 wǒmen chī 饼干 bǐnggàn 夏威夷 xiàwēiyí 宾治 bīnzhì le ba

    - Bây giờ chúng ta có thể có bánh quy và Hawaiian Punch không?

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén xiàng 宾客 bīnkè 频频 pínpín 祝酒 zhùjiǔ

    - chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 广西壮族自治区 guǎngxīzhuàngzúzìzhìqū

    - Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • volume volume

    - 骨折 gǔzhé 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Gãy xương cần được điều trị kịp thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao