Đọc nhanh: 冠盖如云 (quán cái như vân). Ý nghĩa là: quan lại tụ hợp.
冠盖如云 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan lại tụ hợp
冠,古代官吏的礼帽,盖:车篷形容集会时官吏士绅很多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冠盖如云
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 冠盖云集
- quan lại tụ họp.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 早年 种 的 一棵 松树 已长 得 亭亭 如盖
- cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
冠›
如›
盖›