Đọc nhanh: 容重 (dung trọng). Ý nghĩa là: dung trọng.
容重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dung trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容重
- 这杠 表示 重点 内容
- Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 她 很 注重 容妆
- Cô ấy rất quan tâm đến việc trang điểm.
- 他 摘出 重点 内容
- Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.
- 破茧 重生 是 用来 形容 那些 住 在 活动房屋
- Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 文档 内容 很 重要
- Nội dung tệp rất quan trọng.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
重›