容重 róngzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【dung trọng】

Đọc nhanh: 容重 (dung trọng). Ý nghĩa là: dung trọng.

Ý Nghĩa của "容重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

容重 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dung trọng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容重

  • volume volume

    - 这杠 zhègāng 表示 biǎoshì 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Đường thẳng này thể hiện nội dung trọng điểm.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī zhǐ le zhǐ 黑板 hēibǎn shàng de 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.

  • volume volume

    - hěn 注重 zhùzhòng 容妆 róngzhuāng

    - Cô ấy rất quan tâm đến việc trang điểm.

  • volume volume

    - 摘出 zhāichū 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Anh ấy chọn ra nội dung trọng điểm.

  • volume volume

    - 破茧 pòjiǎn 重生 zhòngshēng shì 用来 yònglái 形容 xíngróng 那些 nèixiē zhù zài 活动房屋 huódòngfángwū

    - Reinvention dành cho các ngôi sao nhỏ từ các công viên xe kéo

  • volume volume

    - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • volume volume

    - 文档 wéndàng 内容 nèiróng hěn 重要 zhòngyào

    - Nội dung tệp rất quan trọng.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao