容让 róng ràng
volume volume

Từ hán việt: 【dung nhượng】

Đọc nhanh: 容让 (dung nhượng). Ý nghĩa là: có sức chứa, nhượng bộ. Ví dụ : - 这个笑容让我入坑了 nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!

Ý Nghĩa của "容让" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

容让 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. có sức chứa

to be accommodating

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 笑容 xiàoróng ràng 我入 wǒrù kēng le

    - nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!

✪ 2. nhượng bộ

to make a concession

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容让

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • volume volume

    - de 英俊 yīngjùn 面容 miànróng ràng rén 过目不忘 guòmùbùwàng

    - Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 食物 shíwù 容易 róngyì ràng rén 过敏 guòmǐn

    - Loại thực phẩm này dễ làm mọi người dị ứng.

  • volume volume

    - 顾虚太多 gùxūtàiduō 犹豫不决 yóuyùbùjué jiù 容易 róngyì ràng 机会 jīhuì cóng 手中 shǒuzhōng 溜走 liūzǒu

    - Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay

  • volume volume

    - 靓仔 liàngzǎi de 笑容 xiàoróng ràng rén 难忘 nánwàng

    - Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.

  • - 美容 měiróng zhēn 可以 kěyǐ ràng de 脸部 liǎnbù 更显 gèngxiǎn 年轻 niánqīng

    - Tiêm botox có thể làm cho khuôn mặt bạn trông trẻ trung hơn.

  • - ràng hěn 开心 kāixīn de 笑容 xiàoróng shì zuì ài de

    - Em làm anh rất vui, nụ cười của em là điều anh yêu nhất.

  • - de 笑容 xiàoróng ràng 眼睛 yǎnjing wèi 之一 zhīyī liàng

    - Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Ràng
    • Âm hán việt: Nhượng
    • Nét bút:丶フ丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYM (戈女卜一)
    • Bảng mã:U+8BA9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao