Đọc nhanh: 容让 (dung nhượng). Ý nghĩa là: có sức chứa, nhượng bộ. Ví dụ : - 这个笑容让我入坑了 nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
容让 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có sức chứa
to be accommodating
- 这个 笑容 让 我入 坑 了
- nụ cười này làm tôi lọt hố rồi!
✪ 2. nhượng bộ
to make a concession
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容让
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 他 的 英俊 面容 让 人 过目不忘
- Gương mặt anh tuấn của anh ấy khiến người ta khó quên.
- 这种 食物 容易 让 人 过敏
- Loại thực phẩm này dễ làm mọi người dị ứng.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 靓仔 的 笑容 让 人 难忘
- Nụ cười của chàng trai đẹp khiến người ta khó quên.
- 美容 针 可以 让 你 的 脸部 更显 年轻
- Tiêm botox có thể làm cho khuôn mặt bạn trông trẻ trung hơn.
- 你 让 我 很 开心 , 你 的 笑容 是 我 最 爱 的
- Em làm anh rất vui, nụ cười của em là điều anh yêu nhất.
- 她 的 笑容 让 我 眼睛 为 之一 亮
- Nụ cười của cô ấy làm tôi ấn tượng mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
容›
让›