Đọc nhanh: 容人 (dung nhân). Ý nghĩa là: Rộng lượng với người.. Ví dụ : - 秀外慧中(形容人外表秀气内心聪明) tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh. - 声名狼藉(形容人的名誉极坏)。 thanh danh bê bối.. - 骈肩(肩挨肩,形容人多)。 vai chen vai (có rất nhiều người)
容人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rộng lượng với người.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 声名狼藉 ( 形容 人 的 名誉 极坏 )
- thanh danh bê bối.
- 骈肩 ( 肩 挨肩 , 形容 人多 )
- vai chen vai (có rất nhiều người)
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容人
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 不能容忍 别人 的 无礼
- Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.
- 他 很 容易 就 认真 别人 的话
- Anh ấy rất dễ tin lời người khác.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 体质 虚弱 的 人 容易 生病
- Người có thể chất yếu dễ bị ốm.
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 他 是 一个 容易 上当 的 人
- Anh ấy là người rất dễ bị lừa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
容›