Đọc nhanh: 等人 (đẳng nhân). Ý nghĩa là: Người ngang hàng — Người cùng bọn.. Ví dụ : - 用完赶快还,别等人家催讨。 Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.. - 双方应派对等人员进行会谈。 hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.. - 你知道他是何等人物? Anh biết nó là hạng người như thế nào không?
等人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ngang hàng — Người cùng bọn.
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 你 知道 他 是 何等 人物
- Anh biết nó là hạng người như thế nào không?
- 此等 人
- hạng người này.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等人
- 双方 应 派对 等 人员 进行 会谈
- hai bên nên cử những người có cùng địa vị tiến hành đàm phán.
- 唐朝 有 很多 大 诗人 , 如 李白 、 杜甫 、 白居易 等
- thời Đường có nhiều nhà thơ lớn như Lí Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị...
- 咱们 走人 不 等 他 了
- chúng ta đi đi không đợi anh ấy nữa.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 你 知道 他 是 何等 人物
- Anh biết nó là hạng người như thế nào không?
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 个人 认为 , 您 再 耐心 等 几天 , 然后 再 到 医院 去 验尿 , 更 准确 些
- Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
等›