Đọc nhanh: 容下 (dung hạ). Ý nghĩa là: để chứa, thừa nhận, để giữ. Ví dụ : - 这个剧场能容下 上千人。 nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
容下 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. để chứa
to accommodate
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
✪ 2. thừa nhận
to admit
✪ 3. để giữ
to hold
✪ 4. chịu đựng
to tolerate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 容下
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 这 段 内容 需刊 改 一下
- Nội dung đoạn này cần sửa đổi một chút.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
- 这个 房间 容得 下 十个 人
- Phòng này chứa được mười người.
- 电梯 很小 , 只容 得 下 三个 人
- Thang máy nhỏ đến mức chỉ có thể chứa được ba người.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
容›