Đọc nhanh: 家鼠 (gia thử). Ý nghĩa là: chuột nhà; chuột cống.
家鼠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuột nhà; chuột cống
哺乳动物,常见的有褐家鼠、黑家鼠和小家鼠三种,毛褐色或黑色,门齿发达,多穴居在住房的墙壁或阴沟中,繁殖力很强,吃粮食、咬衣物,并能转播鼠疫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家鼠
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 我 家养 了 一只 土拨鼠
- Nhà tớ có nuôi một em sóc Marmota.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
鼠›