Đọc nhanh: 家风 (gia phong). Ý nghĩa là: nếp nhà; gia phong.
家风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếp nhà; gia phong
一个家庭或家族的传统风尚;门风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家风
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 我 喜欢 这种 现代 风格 的 家具
- Tôi thích loại đồ nội thất phong cách hiện đại này.
- 这家 民宿 的 风景 很 美
- Phong cảnh homestay này rất đẹp.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 大家 都 喜欢 他 的 风趣
- Mọi người đều thích sự hài hước của anh ấy.
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
- 我 的 家乡 风景如画
- Phong cảnh quê hương tôi đẹp như tranh vẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
风›