Đọc nhanh: 家父 (gia phụ). Ý nghĩa là: gia phụ; phụ thân. Ví dụ : - 待我禀过家父,再来回话。 chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
家父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia phụ; phụ thân
对人谦称自己的父亲
- 待 我 禀过 家父 , 再 来回 话
- chờ tôi bẩm báo gia phụ, rồi sẽ thưa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家父
- 我常去 伯父 家 玩
- Tôi thường đến nhà bác chơi.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 家父 今年 七十岁
- Cụ nhà năm nay bảy mươi tuổi.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 他 还家 看望 父母
- Anh ấy trở về nhà thăm bố mẹ.
- 父母 在 家里 治理 孩子
- Cha mẹ quản lý con cái ở nhà.
- 我 经常 回家 看望 父母
- Tôi thường về nhà thăm bố mẹ.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
父›