Đọc nhanh: 家装 (gia trang). Ý nghĩa là: Nội thất trang trí.
家装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nội thất trang trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家装
- 安装 这个 家具 太 麻烦 了
- Lắp đặt cái nội thất này rắc rối quá.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 它 的 装饰 由 有 威望 的 画家 完成
- trang trí của nó được thực hiện bởi các họa sĩ có uy tín.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 我们 家 装修 的 代价 很大
- Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.
- 她 对 服装设计 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia thiết kế thời trang.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
装›