Đọc nhanh: 家蚊 (gia văn). Ý nghĩa là: muỗi độc; muỗi (gây bệnh viêm não).
家蚊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muỗi độc; muỗi (gây bệnh viêm não)
蚊子的一类,成虫多黄棕色,翅膀上没有斑点,静止时身体和落脚的平面平行是传播血丝虫病和流行性乙型脑炎的媒介也叫常蚊或库雷蚊 见〖鹁鸽〗、〖库蚊〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家蚊
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
蚊›