Đọc nhanh: 家累 (gia lụy). Ý nghĩa là: gánh nặng gia đình.
家累 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh nặng gia đình
家庭生活负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家累
- 累累 若 丧家之狗
- buồn thiu như chó nhà có tang; bơ vơ như chó lạc nhà.
- 这 家伙 体力 可棒 了 , 干活不累
- Thể lực thanh niên này tốt thật, làm không biết mệt.
- 这样 会赘 累 大家
- Như vậy sẽ làm phiền mọi người.
- 爬 到 山顶 , 大家 都 累 得 喘 不过 气来
- leo đến đỉnh núi, mọi người đều thở không ra hơi.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- 她 担心 自己 会 拖累 家人
- Cô ấy lo rằng mình sẽ liên lụy gia đình.
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
- 你 说 得 太 多 了 , 大家 都 累 了
- Bạn nói quá nhiều rồi, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
累›