Đọc nhanh: 家种 (gia chủng). Ý nghĩa là: trồng trọt nhân tạo; nhân tạo, do chính nhà trồng; cây nhà lá vườn. Ví dụ : - 把野生药材改为家种 biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo. - 家种的蔬菜。 rau dưa do chính nhà trồng; cây nhà lá vườn.
家种 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trồng trọt nhân tạo; nhân tạo
人工种植
- 把 野生 药材 改为 家种
- biến những cây thuốc dại thành những cây thuốc nhân tạo
✪ 2. do chính nhà trồng; cây nhà lá vườn
自己家里种植的
- 家种 的 蔬菜
- rau dưa do chính nhà trồng; cây nhà lá vườn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家种
- 家种 的 蔬菜
- rau dưa do chính nhà trồng; cây nhà lá vườn.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 她 擅长 畜养 各种 家禽
- Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.
- 今天 给 大家 种草 啦
- Hôm nay giới thiệu cho mọi người chút.
- 家里 的 电器 种类 很 丰富
- Các loại thiết bị điện trong nhà rất phong phú.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
- 他 是 足球 国家队 的 种子
- Anh ấy là hạt giống của đội tuyển bóng đá quốc gia.
- 我们 夏家 容不下 你 这种 恶女
- Hạ gia chúng ta không dung nạp được loại con gái độc ác như cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
种›