Đọc nhanh: 家祖母 (gia tổ mẫu). Ý nghĩa là: Tiếng xưng bà nội mình đối với người khác..
家祖母 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng xưng bà nội mình đối với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家祖母
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 六人行 第 1 季第 08 集 ( 祖母 ) 娜娜 死 了 两回
- Người mà Nana chết hai lần
- 他 的 祖先 属于 丌 家族
- Tổ tiên của anh thuộc họ Cơ.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 她 仿 母亲 做 家务活
- Cô ấy bắt chước mẹ làm việc nhà.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
母›
祖›