Đọc nhanh: 家礼 (gia lễ). Ý nghĩa là: gia lễ.
家礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia lễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家礼
- 大家 安静 地 礼拜 着
- Mọi người yên lặng lễ bái.
- 他们 在 这家 饭店 办 婚礼
- Bọn họ tổ chức hôn lễ ở nhà hàng này.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他们 家 的 婿 很 有 礼貌
- Chàng rể nhà họ rất lễ phép.
- 儒家 重视 道德 和 礼仪
- Nho gia coi trọng đạo đức và lễ nghi.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 大家 敬过 礼 了 吗 ?
- Mọi người đã chào chưa?
- 开业典礼 是 一家 企业 或 店铺 在 成立 或 开张 时
- Lễ khai trương là khi công ty, cửa hàng được thành lập hoặc khai trương
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
礼›