Đọc nhanh: 东游西窜 (đông du tây thoán). Ý nghĩa là: lăng xăng.
东游西窜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lăng xăng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东游西窜
- 闪灵 可 没有 这种 东西
- Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 大家 东奔西窜
- Mọi người chạy tán loạn.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 我们 总是 喜欢 东游西逛
- Chúng tôi luôn thích đi dạo khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
游›
窜›
西›