Đọc nhanh: 家电城 (gia điện thành). Ý nghĩa là: Tiệm gia dụng.
家电城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiệm gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家电城
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 住 在 离 城中心 半径 25 英里 的 范围 内 的 家庭
- Gia đình sống trong vòng bán kính 25 dặm tính từ trung tâm thành phố.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 到家 了 要 记得 给 我 打电话
- Về đến nhà nhớ gọi điện cho tôi.
- 你家 的 电话 是 多少 ?
- Số điện thoại nhà cậu là bao nhiêu?
- 作家 在 电脑 上 写 小说
- Nhà văn đang soạn tiểu thuyết trên máy tính.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 京东 是 国内 专业 的 电闸 箱 网上 购物 商城
- Jingdong là một trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về hộp chuyển mạch ở Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
家›
电›