Đọc nhanh: 小百货 (tiểu bá hoá). Ý nghĩa là: tạp hoá; đồ dùng hàng ngày.
小百货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạp hoá; đồ dùng hàng ngày
日常生活上用的轻工业和手工业的产品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小百货
- 借光 , 百货 大数 在 哪儿
- làm ơn chỉ giúp, của hàng bách hoá ở đâu?
- 数百只 小艇 随同 这艘 班轮 驶入 港湾
- Hàng trăm chiếc thuyền nhỏ đi cùng chiếc thuyền lớn vào cảng.
- 顾客 需要 的 日用 小百货 不能 断档
- hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.
- 商店 虽小 , 各样 货物 俱全
- cửa hàng tuy nhỏ, nhưng có đủ các mặt hàng.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 他们 经营 一家 小 食品 杂货店
- Họ đang kinh doanh một tiệm tạp hóa nhỏ.
- 相信 大家 都 知道 小本经营 卖 百货 的 就 称之为 是 小卖 铺
- Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
百›
货›