Đọc nhanh: 家具门 (gia cụ môn). Ý nghĩa là: Cửa cho đồ đạc Cánh cửa cho đồ đạc.
家具门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa cho đồ đạc Cánh cửa cho đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家具门
- 他们 家 是 门当户对
- Nhà họ là môn đăng hộ đối.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 出门在外 , 把 家全 撂 给 妻子 了
- anh ấy ra bên ngoài, toàn bộ gia đình giao lại cho cô vợ.
- 他们 或 在家 , 或 出门
- Người thì ở nhà, người thì ra ngoài.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 两家 认了 一门 亲
- Hai gia đình kết thành thông gia.
- 他们 喜欢 现代 家具 的 样式
- Họ thích kiểu dáng của đồ nội thất hiện đại.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
家›
门›