宵旰 xiāogàn
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu cán】

Đọc nhanh: 宵旰 (tiêu cán). Ý nghĩa là: thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịch mới ăn cơm).

Ý Nghĩa của "宵旰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

宵旰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịch mới ăn cơm)

宵衣旰食

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宵旰

  • volume volume

    - 通宵达旦 tōngxiāodádàn

    - thâu đêm suốt sáng

  • volume volume

    - 连熬 liánáo le 三个 sāngè 通宵 tōngxiāo

    - Cô ấy đã thức liên tục ba đêm.

  • volume volume

    - 元宵 yuánxiāo 象征 xiàngzhēng 团圆 tuányuán

    - Tết Nguyên Tiêu tượng trưng cho sự đoàn viên.

  • volume volume

    - 宵衣旰食 xiāoyīgànshí

    - thức khuya dậy sớm (chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm).

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan chī 什么 shénme 宵夜 xiāoyè

    - Bạn thích ăn gì vào bữa khuya?

  • volume volume

    - 夜宵 yèxiāo 准备 zhǔnbèi hǎo le

    - Bữa đêm chuẩn bị xong rồi.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 欢聚一堂 huānjùyītáng 共度 gòngdù 良宵 liángxiāo

    - mọi người tụ tập lại với nhau để cùng thưởng thức vẻ đẹp của đêm khuya.

  • volume volume

    - 元宵节 yuánxiāojié shǎng 花灯 huādēng chī 汤圆 tāngyuán shì 民间 mínjiān de 古老 gǔlǎo 习俗 xísú

    - Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JFB (十火月)
    • Bảng mã:U+5BB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Gàn , Hàn
    • Âm hán việt: Cán , Hãn
    • Nét bút:丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMJ (日一十)
    • Bảng mã:U+65F0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp