Đọc nhanh: 宰予 (tể dữ). Ý nghĩa là: Zai Yu (522-458 TCN), đệ tử của Khổng Tử.
宰予 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zai Yu (522-458 TCN), đệ tử của Khổng Tử
Zai Yu (522-458 BC), disciple of Confucius
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宰予
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 他 给予 了 我 关键 的 帮助
- Anh ấy cho tôi một sự giúp đỡ quan trọng.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 他 得到 了 朋友 的 予以 协助
- Anh ta được bạn bè giúp đỡ.
- 他 对 我 的 努力 给予 很 高 评价
- Anh ấy đánh giá cao sự nỗ lực của tôi.
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 他 去 宰羊
- Anh ta đi mổ dê.
- 他 曾 担任 宰辅之 职
- Anh ta từng đảm nhiệm chức Tể phụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›
宰›