Đọc nhanh: 宫调 (cung điệu). Ý nghĩa là: cung điệu.
宫调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung điệu
中国古乐曲的调式唐代规定二十八调,即琵琶的四根弦上每根七调最低的一根弦 (宫弦) 上的调式叫宫,其余的叫调后来宫调的数目逐渐减少元代杂剧,一般只用五个宫 (正宫、中吕宫、南吕宫, 仙吕宫,黄钟宫) 和四个别的弦上的调 (大石雕,双调,商调,越调) 这是后世所谓九宫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宫调
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 这首 曲子 的 调子 是 宫
- Giai điệu của bài hát này là cung.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 业已 调查 属实
- đã điều tra đúng với sự thật.
- 事情 还 没有 调查 清楚 , 不能 忙 着 处理
- sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý.
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
调›