Đọc nhanh: 客馆 (khách quán). Ý nghĩa là: Quán khách trọ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chúng đầu lĩnh tống Triều Cái đẳng chúng nhân quan hạ khách quán nội an hiết; tự hữu lai đích nhân phục thị 眾頭領送晁蓋等眾人關下客館內安歇; 自有來的人伏侍 (Đệ thập cửu hồi) Các đầu mục đưa những người tùy tùng của Triều Cái xuống quán khách dưới cửa quan để nghỉ ngơi; có người hầu hạ..
✪ 1. Quán khách trọ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chúng đầu lĩnh tống Triều Cái đẳng chúng nhân quan hạ khách quán nội an hiết; tự hữu lai đích nhân phục thị 眾頭領送晁蓋等眾人關下客館內安歇; 自有來的人伏侍 (Đệ thập cửu hồi) Các đầu mục đưa những người tùy tùng của Triều Cái xuống quán khách dưới cửa quan để nghỉ ngơi; có người hầu hạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客馆
- 旅馆 都 客满 了
- Khách sạn đã kín chỗ
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 我 是 这家 小 饭馆 的 常客
- Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 旅馆 的 行李 员 帮助 客人 将 行李 搬运 到 房间
- Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
馆›