Đọc nhanh: 客轮 (khách luân). Ý nghĩa là: tàu thuỷ chở khách; tàu chở khách. Ví dụ : - 据报道,这艘客轮与一艘油轮相撞。 Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
客轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàu thuỷ chở khách; tàu chở khách
载运旅客的轮船
- 据 报道 , 这艘 客轮 与 一艘 油轮 相撞
- Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客轮
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 客轮
- tàu chở khách
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 据 报道 , 这艘 客轮 与 一艘 油轮 相撞
- Theo báo cáo, tàu khách này đã va chạm với một tàu chở dầu.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
轮›