Đọc nhanh: 客家 (khách gia). Ý nghĩa là: người Hẹ (chỉ người Hán từ lưu vực sông Hoàng Hà dần dần di chuyển đến phương Nam từ thế kỷ thứ 4 (cuối đời Tây Tấn), thế kỷ thứ 9 (cuối đời Đường), thế kỷ thứ 13 (cuối đời Nam Tống), nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông, Phúc Kiến, Quảng tây, Giang Tây, Hồ Nam, Đài loan..); người Hẹ.
客家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người Hẹ (chỉ người Hán từ lưu vực sông Hoàng Hà dần dần di chuyển đến phương Nam từ thế kỷ thứ 4 (cuối đời Tây Tấn), thế kỷ thứ 9 (cuối đời Đường), thế kỷ thứ 13 (cuối đời Nam Tống), nay phân bố ở các tỉnh Quảng Đông, Phúc Kiến, Quảng tây, Giang Tây, Hồ Nam, Đài loan..); người Hẹ
指在4世纪初 (西晋末年) ,9世纪末 (唐朝末年) 和 13世纪初 (南宗末年) 从黄河流 域逐渐迁徙到南方的汉人,现在分布在广东、福建、广西、江西、湖南、台湾等省区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客家
- 小明来 我家 做客
- Tiểu Minh đến nhà tôi làm khách.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 大家 的 工作 要 精益求精 , 才能 让 顾客 满意
- Công việc của mọi người phải tốt hơn nữa, mới có thể khiến khách hàng hài lòng.
- 主人 在 家中 燕客
- Chủ nhà chiêu đãi khách tại nhà.
- 他们 在 这家 客栈 住宿
- Họ đang ở trong quán trọ này.
- 他们 一家人 很 好客
- Gia đình họ rất hiếu khách.
- 她 在 朋友家 做客 几天
- Cô ấy ở nhờ nhà bạn vài ngày.
- 商家 向 客户 提供 了 估价单 , 说明 了 所 需 费用
- Nhà cung cấp đã cung cấp cho khách hàng hóa đơn tạm thời, giải thích các khoản phí cần thiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
家›