Đọc nhanh: 客场 (khách trường). Ý nghĩa là: sân khách (trong thi đấu thể thao).
客场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân khách (trong thi đấu thể thao)
体育比赛中,主队所在的场地对客队来说叫客场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客场
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 他 负责 推销 新 产品 给 客户 , 为 公司 赢得 更 多 市场份额
- Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 这场 比赛 北京队 以 5 0 轻取 客队
- trận đấu này, đội Bắc Kinh dễ dàng giành lấy thắng lợi 5:0 trước đội bạn
- 客人 可以 享用 机场 接送
- Du khách có thể tận hưởng dịch vụ đưa đón sân bay
- 在 电销 中 能否 一句 话 抓住 客户 开场白 是 重中之重
- Trong tiếp thị qua điện thoại, cho dù bạn có thể bắt được khách hàng trong một câu nói hay không, thì phần nhận xét mở đầu là ưu tiên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
客›