Đọc nhanh: 审稿人 (thẩm cảo nhân). Ý nghĩa là: người đánh giá (của một bài báo).
审稿人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đánh giá (của một bài báo)
reviewer (of a paper)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审稿人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 终审 定稿 后 即可 发稿
- bản thảo viết xong sau khi có quyết định sau cùng mới có thể gửi bản thảo đi.
- 稿子 初审 已过 , 有待 复审
- bản thảo đã qua kiểm tra sơ thẩm, phải đợi thẩm tra lại.
- 劳累 您 把 这篇 稿子 再审 一审 吧
- Làm phiền bạn hãy xem lại bản thảo này một lần nữa.
- 被告人 将会 受审
- Vụ án này sẽ được đưa ra xét xử.
- 警察 正在 审 嫌疑人
- Cảnh sát đang thẩm vấn nghi phạm.
- 他们 能 去 审计 一个 死人 吗
- Họ có thể kiểm tra một người đã chết không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
审›
稿›