Đọc nhanh: 实领 (thực lĩnh). Ý nghĩa là: Thực lãnh.
实领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực lãnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实领
- 不得要领
- không nắm được nội dung chính
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 要 从 实战 出发 , 苦练 杀敌 本领
- phải xuất phát từ thực tế chiến đấu, gian khổ rèn luyện bản lĩnh tiêu diệt địch.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 李力 在 公司 吃苦耐劳 、 踏实 肯干 , 得到 了 领导 的 表扬
- Lý lực chăm chỉ, chịu khó trong công ty, được lãnh đạo khen ngợi.
- 我 在 领导 项目 的 实施
- Tôi đang chỉ đạo thực hiện dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
领›