Đọc nhanh: 实际培训 (thực tế bồi huấn). Ý nghĩa là: Đào tạo thực hành (thao diễn) Đào tạo thực hành (hướng dẫn thao tác thử).
实际培训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đào tạo thực hành (thao diễn) Đào tạo thực hành (hướng dẫn thao tác thử)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实际培训
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 他 的话 和 实际 不符
- Lời nói của anh ấy không khớp với thực tế.
- 他 坚持 实事求是 一切 从 实际 出发
- Anh ấy nhất quyết thực sự cầu thị và đặt mọi thứ dựa trên thực tế.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 他们 实际上 没有 结婚
- Họ thực tế chưa kết hôn.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
培›
实›
训›
际›