Đọc nhanh: 实盘 (thực bàn). Ý nghĩa là: Người chào giá. Ví dụ : - 据说由于原材料市场上升且捉摸不定,制革商们不愿报出实盘。 Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
实盘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chào giá
国际贸易常用术语之一,即有约束力的发盘。英文:FIRM OFFER
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实盘
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 三盘 棋 却 有 两盘 是 和 局
- chơi ba ván cờ, hoà hai ván.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 下 一盘 精彩 的 棋
- Chơi một ván cờ tuyệt vời.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
盘›