Đọc nhanh: 实益 (thực ích). Ý nghĩa là: lợi ích thực tế.
实益 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích thực tế
实在的利益
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实益
- 麦苗 出得 很 匀实
- mạ lên rất đều.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 忠实可靠 一向 使 他 受益匪浅
- Trung thành và đáng tin cậy luôn mang lại lợi ích không nhỏ cho anh ấy.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 不无裨益
- có ích đôi chút; không phải không có ích
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
益›