Đọc nhanh: 实根 (thực căn). Ý nghĩa là: gốc thực (của một đa thức), căn số thực; nghiệm số thực. Ví dụ : - 《三国演义》中的故事,大部分都有史实根据。 Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
实根 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gốc thực (của một đa thức)
real root (of a polynomial)
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
✪ 2. căn số thực; nghiệm số thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实根
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
- 这座 建筑 的 根基 很 扎实
- Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.
- 这根 绳子 很 结实
- Sợi dây này rất chắc chắn.
- 他 说 的话 没有 事实根据
- Lời anh ấy không có căn cứ thực tế.
- 你 只是 将 那根 静脉 向下 实行 降落伞 式 吻合
- Bạn vừa nhảy dù mảnh ghép tĩnh mạch đó xuống.
- 把 挺顸 实 的 一根 棍子 弄 折 了
- cây gậy vừa thô vừa chắc đã bị gãy rồi.
- 根据 每人 劳动 的 实际 情况 进行 评议 , 决定 等级
- căn cứ vào tình hình lao động thực tế của từng người để tiến hành xem xét quyết định cấp bậc.
- 这 篇文章 是 根据 回忆 写 的 与 事实 容 或 有 出入
- bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
根›