Đọc nhanh: 审谛 (thẩm đế). Ý nghĩa là: kiểm tra, để xem xét cái gì đó cẩn thận.
审谛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm tra
to examine
✪ 2. để xem xét cái gì đó cẩn thận
to look at sth carefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审谛
- 他 被 带 去 审讯
- Anh ấy bị đưa đi thẩm vấn.
- 他 正在 审核 文件
- Anh ấy đang xem xét tài liệu.
- 项目 在 处于 审核 中
- Dự án đang trong trạng thái kiểm tra.
- 他 审查 了 这个 计划
- Anh ấy đã xét duyệt kế hoạch này.
- 他 正在 审核 这份 合同
- Anh ấy đang xem xét hợp đồng này.
- 他 被 收审 后 不得 离开
- Sau khi anh ta bị bắt giam không được rời đi.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 他 审视 了 一下 周围 的 环境
- Anh ấy kiểm tra kỹ xung quanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
谛›