实木 shímù
volume volume

Từ hán việt: 【thực mộc】

Đọc nhanh: 实木 (thực mộc). Ý nghĩa là: Gỗ tự nhiên; gỗ thịt. Ví dụ : - 实木地板是纯天然林几十年的大树才能生产成实木地板。 Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

Ý Nghĩa của "实木" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实木 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Gỗ tự nhiên; gỗ thịt

Ví dụ:
  • volume volume

    - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实木

  • volume volume

    - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 木板 mùbǎn 结结实实 jiéjiēshíshí de

    - Những tấm gỗ này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - shí 木地板 mùdìbǎn 普通 pǔtōng 地板 dìbǎn guì 很多 hěnduō

    - Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.

  • volume volume

    - 实木 shímù 柜子 guìzi 质量 zhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木头 mùtou hěn 结实 jiēshí

    - Khối gỗ này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - zhè duàn 木头 mùtou hěn 结实 jiēshí

    - Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 做实 zuòshí 木家具 mùjiājù 已经 yǐjīng yǒu 30 nián le 全部都是 quánbùdōushì shí 木家具 mùjiājù

    - Chúng tôi đã làm đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối trong 30 năm, tất cả đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối.

  • volume volume

    - zhè 张木 zhāngmù 桌子 zhuōzi hěn 结实 jiēshí

    - Chiếc bàn gỗ này rất chắc chắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao