Đọc nhanh: 实木 (thực mộc). Ý nghĩa là: Gỗ tự nhiên; gỗ thịt. Ví dụ : - 实木地板是纯天然林,几十年的大树才能生产成实木地板。 Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
实木 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gỗ tự nhiên; gỗ thịt
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实木
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 这些 木板 结结实实 的
- Những tấm gỗ này rất chắc chắn.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 实木 柜子 质量 非常 好
- Tủ gỗ có chất lượng rất tốt.
- 这块 木头 很 结实
- Khối gỗ này rất chắc chắn.
- 这 段 木头 很 结实
- Cái khúc gỗ này rất chắc chắn.
- 我们 做实 木家具 已经 有 30 年 了 , 全部都是 实 木家具
- Chúng tôi đã làm đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối trong 30 năm, tất cả đồ nội thất bằng gỗ nguyên khối.
- 这 张木 桌子 很 结实
- Chiếc bàn gỗ này rất chắc chắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
木›