Đọc nhanh: 实值 (thực trị). Ý nghĩa là: giá trị thực (toán học.), lấy số thực làm giá trị (của một hàm).
实值 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giá trị thực (toán học.)
real-valued (math.)
✪ 2. lấy số thực làm giá trị (của một hàm)
taking real numbers as values (of a function)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实值
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 一钱不值
- không đáng một xu
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 他 诚实可靠 , 值得 深交
- Anh ấy trung thực đáng tin cậy, đáng để kết bạn thân.
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 你 其实 拖 着 我 跨越 了 一个 不许 有 故事 的 阈值
- Theo đúng nghĩa đen, bạn đang kéo tôi vượt qua ngưỡng yêu cầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
实›