Đọc nhanh: 实物 (thực vật). Ý nghĩa là: vật dụng thực tế; đồ thực dụng, hiện vật, vật thật. Ví dụ : - 实物教学。 giảng dạy bằng hiện vật.
实物 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vật dụng thực tế; đồ thực dụng
实际应用的东西
✪ 2. hiện vật
真实的东西
- 实物 教学
- giảng dạy bằng hiện vật.
✪ 3. vật thật
物质存在的一种形式,指具有相对静止状态的质量的基本粒子所组成的物质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实物
- 实物 补助
- giúp đỡ bằng hiện vật
- 这棵 植物 的 本 非常 结实
- Gốc của cây này rất chắc chắn.
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
- 身体 是 每个 生物 的 实体
- Cơ thể là thực thể của mọi sinh vật.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 该国 开始 实施 新 的 法令 来 保护 这一 地区 的 野生动物
- Quốc gia này đã bắt đầu thực hiện các sắc lệnh mới để bảo vệ động vật hoang dã trong khu vực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
物›