Đọc nhanh: 宜男 (nghi nam). Ý nghĩa là: Lời ngày xưa chúc tụng phụ nữ sinh được nhiều con. Nhiều con. ◎Như: nghi nam tướng 宜男相 tướng người có nhiều con. Tên cỏ nghi nam. ◇Chu Xử 周處: Nghi nam; thảo dã; cao lục xích; hoa như liên. Hoài nhâm nhân đái bội; tất sanh nam 宜男; 草也; 高六尺; 花如蓮. 懷妊人帶佩; 必生男 (Phong thổ kí 風土記) Nghi nam; là một thứ cỏ; cao sáu thước (cổ); hoa như hoa sen. Người có thai đeo trên mình; ắt sinh con trai..
宜男 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lời ngày xưa chúc tụng phụ nữ sinh được nhiều con. Nhiều con. ◎Như: nghi nam tướng 宜男相 tướng người có nhiều con. Tên cỏ nghi nam. ◇Chu Xử 周處: Nghi nam; thảo dã; cao lục xích; hoa như liên. Hoài nhâm nhân đái bội; tất sanh nam 宜男; 草也; 高六尺; 花如蓮. 懷妊人帶佩; 必生男 (Phong thổ kí 風土記) Nghi nam; là một thứ cỏ; cao sáu thước (cổ); hoa như hoa sen. Người có thai đeo trên mình; ắt sinh con trai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜男
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 乾造 ( 婚姻 中 的 男方 )
- bên nam (trong hôn nhân).
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 不合时宜
- không hợp thời.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 中年男子
- đàn ông trung niên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
男›