Đọc nhanh: 逋客 (bô khách). Ý nghĩa là: Người đi trốn tránh. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Thỉnh hồi tục sĩ giá; Vị quân tạ bô khách 請迴俗士駕; 為君謝逋客 (Bắc san di văn 北山移文). Người ở ẩn. ◇Đường Dần 唐寅: Chỉ dong bô khách kị lư đáo; Bất hứa triều quan dẫn kị lai 只容逋客騎驢到; 不許朝官引騎來 (Đề họa 題畫). Người phiêu bạc lưu vong; người thất ý. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Mộ niên bô khách hận; Phù thế trích tiên bi 暮年逋客恨; 浮世謫仙悲 (Độc Lí Đỗ thi tập nhân đề quyển hậu 讀李杜詩集因題卷後)..
逋客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đi trốn tránh. ◇Khổng Trĩ Khuê 孔稚珪: Thỉnh hồi tục sĩ giá; Vị quân tạ bô khách 請迴俗士駕; 為君謝逋客 (Bắc san di văn 北山移文). Người ở ẩn. ◇Đường Dần 唐寅: Chỉ dong bô khách kị lư đáo; Bất hứa triều quan dẫn kị lai 只容逋客騎驢到; 不許朝官引騎來 (Đề họa 題畫). Người phiêu bạc lưu vong; người thất ý. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Mộ niên bô khách hận; Phù thế trích tiên bi 暮年逋客恨; 浮世謫仙悲 (Độc Lí Đỗ thi tập nhân đề quyển hậu 讀李杜詩集因題卷後).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逋客
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
逋›