Đọc nhanh: 宜山镇 (nghi sơn trấn). Ý nghĩa là: thị trấn Yizhan cũ, nay được gọi là thành phố cấp quận Yizhou 宜州市 ở Hechi 河池 , Quảng Tây.
✪ 1. thị trấn Yizhan cũ, nay được gọi là thành phố cấp quận Yizhou 宜州市 ở Hechi 河池 , Quảng Tây
former Yizhan town, now called Yizhou county level city 宜州市 [Yi2 zhōu shì] in Hechi 河池 [Hé chí], Guangxi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜山镇
- 山川 秀丽 , 宜人 景物
- non sông tươi đẹp, cảnh vật quyến rũ lòng người.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 镇山 太岁
- bọn thái tuế trấn giữ núi.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 这 小镇 东西 两边 都 是 山
- Hai phía Đông Tây quanh thị trấn này đều là núi.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宜›
山›
镇›