Đọc nhanh: 定能 (định năng). Ý nghĩa là: chắc chắn có thể (làm cái gì đó). Ví dụ : - 他一定能按时完成任务,我敢打包票 anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.. - 但未来的诺奖得主肯定能搞明白的 Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.. - 他很有灵气, 一定能成为出色的服装设计师。 anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
✪ 1. chắc chắn có thể (làm cái gì đó)
to be definitely able (to do sth)
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 但 未来 的 诺 奖得主 肯定 能 搞 明白 的
- Nhưng chắc chắn một người đoạt giải Nobel trong tương lai có thể hiểu được điều đó.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 我们 肯定 能 找到 一个 更好 的 车位
- Tôi chắc rằng chúng ta sẽ tìm được một chỗ đậu xe tốt hơn.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定能
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 不 一定 能 准时到达
- Anh ấy không chắc có thể đến đúng giờ.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
能›