Đọc nhanh: 定分 (định phận). Ý nghĩa là: rất nhiều của một người (vận may tốt và xấu), tiền định.
定分 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rất nhiều của một người (vận may tốt và xấu)
one's lot (of good and bad fortune)
✪ 2. tiền định
predestination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定分
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 实际 产量 超过 原定 计划 百分之十二 强
- Sản lượng thực tế vượt kế hoạch 12%.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 他们 考虑 再三 之后 , 决定 分开
- Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.
- 缘分 天 注定
- Duyên phận trời định.
- 定性分析
- phân tích định tính.
- 当 一个 人 无话可说 时 一定 说 得 十分 拙劣
- Khi mà một người không còn gì để nói, chứng tỏ anh ta đang rất tệ.
- 你 做得好 , 这次 考试 你 一定 能得 高分
- Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
定›