Đọc nhanh: 偏低 (thiên đê). Ý nghĩa là: không đủ (ví dụ: tiền lương), ở mức thấp.
偏低 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không đủ (ví dụ: tiền lương)
to be inadequate (e.g. of a salary)
✪ 2. ở mức thấp
to be on the low side
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏低
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 今天 下雨 , 他 偏偏 没带 伞
- Hôm nay trời mưa, anh ấylại không mang ô.
- 今天天气 好 , 他 偏偏 不 出门
- Hôm nay trời đẹp, anh ấy lại không ra ngoài.
- 不让 我 去 我 偏 去
- Không cho tôi đi, tôi cứ đi.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
偏›