Đọc nhanh: 定于 (định ư). Ý nghĩa là: lên lịch lúc, đặt tại. Ví dụ : - 从长远看,战争的胜负决定于战争的性质。 nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
定于 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên lịch lúc
scheduled at
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
✪ 2. đặt tại
set at
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定于
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 你们 不要 急于 做 决定
- Các bạn đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 他 终于 决定 戒赌 了
- Cuối cùng anh ấy quyết định bỏ cờ bạc.
- 于是 就 决定 给出 首付 了
- Tôi quyết định đặt một khoản thanh toán xuống nó.
- 会议 定于 中旬 举行
- Cuộc họp dự kiến sẽ được tổ chức vào giữa tháng.
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
定›