Đọc nhanh: 定日 (định nhật). Ý nghĩa là: Thị trấn và quận Tingri, Tây Tạng: Ding ri rdzong, thuộc quận Shigatse, miền trung Tây Tạng. Ví dụ : - 交割失信在股票或抵押品售出后,未能在规定日期内办理交接手续 Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
✪ 1. Thị trấn và quận Tingri, Tây Tạng: Ding ri rdzong, thuộc quận Shigatse, miền trung Tây Tạng
Tingri town and county, Tibetan: Ding ri rdzong, in Shigatse prefecture, central Tibet
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定日
- 日后 一定 到 府上 拜访
- ngày sau nhất định sẽ đến nhà kính thăm
- 划船 比赛 定于 7 月 9 日 举行 , 遇雨 顺延
- cuộc đua thuyền dự định sẽ tổ chức vào ngày 9 tháng 7, nhưng vì gặp mưa phải hoãn lại.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 参观团 预定 今日 到达
- đoàn tham quan dự định hôm nay sẽ tới.
- 我们 定 了 结婚 日期
- Chúng tôi đã quyết định ngày cưới.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 他 的 抵达 日期 定 在 了 下 周三
- Thời gian đến của anh ấy được đặt vào thứ Tư tuần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
日›