Đọc nhanh: 官身 (quan thân). Ý nghĩa là: viên chức; quan lại; quan chức.
官身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên chức; quan lại; quan chức
旧指作官之人;有官职在身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官身
- 肝脏 是 身体 的 解毒 器官
- Gan là cơ quan giải độc của cơ thể.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
身›