Đọc nhanh: 官地 (quan địa). Ý nghĩa là: Đất công, của triều đình hoặc nhà nước, không phải của tư nhân. Cũng như: Công thổ 公土..
官地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đất công, của triều đình hoặc nhà nước, không phải của tư nhân. Cũng như: Công thổ 公土.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官地
- 弗地 安特 工业 的 首席 技术 官
- Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.
- 她 傲慢无礼 大大 地 触怒 了 法官
- Cô ấy kiêu ngạo và vô lễ, đã làm tức giận thật lớn tòa án.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 左位 的 官员 地位 较 低
- Các quan chức ở vị trí bên trái có địa vị thấp hơn.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 旧社会 地主 有钱有势 , 勾结 官府 , 欺压 农民
- Xã hội xưa, địa chủ giàu có và quyền lực cấu kết với bọn quan phủ áp bức nông dân.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 那位 海军军官 让 他 离开 基地
- Người sĩ quan Hải quân đó ra lệnh cho anh ta rời khỏi căn cứ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
官›