Đọc nhanh: 官商 (quan thương). Ý nghĩa là: nghiệp quan, thương nghiệp quốc doanh; nhân viên ngành thương nghiệp quốc doanh.
官商 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiệp quan
旧时指官办商业,也指从事这种商业的人
✪ 2. thương nghiệp quốc doanh; nhân viên ngành thương nghiệp quốc doanh
现指有官僚作风的国营商业部门或这些部门的人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官商
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
官›